U47 fet, phiên bản kế thừa của micro ống huyền thoại U47, đã trở thành một biểu tượng âm thanh trong thập kỷ 70. Với âm thanh mượt mà và sắc nét, U47 fet đã tạo nên âm điệu đặc trưng cho thời kỳ này. Sau một thời gian dài vắng bóng, U47 fet đã được tái sản xuất từ các linh kiện tương tự, mang đến một biểu tượng cổ điển đích thực nhưng vẫn hoàn toàn không lỗi thời.
Với cấu trúc cáp đặc biệt K47 và thiết kế lưới chắn tương tự như người tiền nhiệm hoạt động bằng ống, micro huyền thoại U47, U47 fet đã làm nên cuộc cách mạng trong lĩnh vực thu âm và truyền thanh từ năm 1949 đến 1960. Để đảm bảo âm thanh liên tục, U47 fet cũng sử dụng một bộ biến áp đầu ra lớn tương tự. Bộ khuếch đại đầu sử dụng trong U47 fet được thiết kế vượt trội, chứng tỏ công nghệ tiên tiến của Neumann. Với dải động lên đến 119 dB, micro “cổ điển” này thực sự ấn tượng!
U47 fet có khả năng xử lý âm lượng cực đại lên đến 137 dB, và thậm chí 147 dB khi kích hoạt công tắc pad -10 dB. Điều này, cùng với đầu cao mượt mà và dải tần trung ấm áp, biến U47 fet trở thành lựa chọn tuyệt vời cho nhạc cụ sáng và ồn ào như đồng xu và guitar điện. Với âm trầm rõ ràng và không rối rắm đặc biệt, nó cũng là lựa chọn lý tưởng cho đàn bass thẳng đứng và hộp đàn bass. Nhiều kỹ sư hàng đầu coi U47 fet là micro cuối cùng để đặt phía trước trống bass. Đồng thời, đối với các ca sĩ từ nhóm nhạc trai tới heavy metal, đây là một micro hát xuất sắc, nhờ phản hồi cân bằng đẹp và tăng nhẹ ở dải cao, giúp tăng tính hiện diện trong mix.
U47 fet đi kèm với một giá đỡ xoay duy nhất, giúp dễ dàng vị trí. Công tắc pad và cắt dải thấp có thể tiếp cận phía sau micro. Công tắc bổ sung kế bên ổ cắm XLR cho phép điều chỉnh mức đầu ra giảm -6 dB, đây là một tính năng tiện ích khi kết hợp với các bộ tiền khuếch đại cổ điển có độ nhạy cao. U47 fet, một biểu tượng được tái sinh, sẵn sàng mang đến cho bạn những trải nghiệm âm thanh đẳng cấp và độc đáo!
THÔNG SỐ | GIÁ TRỊ |
---|---|
Nguyên tắc hoạt động | Bộ biến đổi áp suất theo nguyên tắc gradien áp lực |
Mô hình hướng | Cardioid |
Dải tần số | 40 Hz … 16 kHz |
Độ nhạy tại 1 kHz đối với 1 kohm | 8 mV/Pa = –42 dBV ± 1 dB |
Trở kháng định mức | 150 ohm |
Trở kháng tải định mức | 1 kohm |
Mức nhiễu tương đương, CCIR¹⁾ | 25 dB |
Mức nhiễu tương đương, A-weighted¹⁾ | 18 dB-A |
SPL tối đa cho THD 0.5%²⁾ | 137 dB |
SPL tối đa cho THD 0.5% với giảm âm lượng²⁾ | 147 dB |
Tỷ lệ tín hiệu/ nhiễu, CCIR (re. 94 dB SPL)¹⁾ | 69 dB |
Tỷ lệ tín hiệu/ nhiễu, A-weighted (re. 94 dB SPL)¹⁾ | 76 dB |
Điện áp đầu ra tối đa | -3.3 dBu |
Điện áp cung cấp (P48, IEC 61938) | 48 V ± 4 V |
Dòng tiêu thụ (P48, IEC 61938) | 0.5 mA |
Đầu nối tương thích | XLR 3 F |
Trọng lượng | 710 g |
Đường kính | 63 mm |
Chiều dài | 160 mm |
209.700.000vnđ 228.030.000vnđ -8%
177.000.000vnđ 180.000.000vnđ -2%
97.000.000vnđ 98.000.000vnđ -1%
135.500.000vnđ 147.280.000vnđ -8%